Cập nhật chi tiết bảng giá Mercedes-Benz E tháng 10/2024 mới nhất
Mercedes-Benz E-Class là mẫu sedan hạng sang cỡ trung của thương hiệu Đức, hiện đang được phân phối tại Việt Nam với 3 phiên bản gồm E180, E200 Exclusive và E300 AMG. Trong đó, hai phiên bản E200 Exclusive và E300 AMG đã được nâng cấp từ cuối tháng 3/2021, còn E180 là bản mới ra mắt vào tháng 6/2021.
Ngày 16/10/2025, Mercedes-Benz Việt Nam (MBV) vừa chính thức giới thiệu E-Class thế hệ thứ 6 (mã W214) tại Hà Nội với thiết kế hiện đại, nội thất cao cấp cùng nhiều công nghệ tiên tiến.

Mercedes-Benz E300 2025
Giá xe Mercedes-Benz E Class 2025
Mercedes-Benz E Class bản nâng cấp bán phân phối trực tiếp tại thị trường Việt Nam gồm 3 phiên bản chính thức: E200 Avantgarde, E200 Exclusive và E300 AMG. Ba phiên bản này có mức giá dao động từ 2,449 tỷ đồng cho đến 3,209 tỷ đồng.
Cụ thể giá từng phiên bản như sau:
- Phiên bản Mercedes-Benz E200 Avantgarde: 2.449.000.000 VNĐ
- Phiên bản Mercedes-Benz E200 Exclusive: 2.589.000.000 VNĐ
- Phiên bản Mercedes-Benz E300 AMG: 3.209.000.000 VNĐ
Giá lăn bánh Mercedes-Benz E Class 2025
Giá trên mới chỉ là giá bán niêm yết mà hãng xe đưa ra cho các đại lý ô tô, để chiếc xe lăn bánh ở trên đường thì quý khách còn cần phải bỏ ra thêm các chi phí dưới đây:
- Phí trước bạ: 12 % đối với Hà Nội, 10% đối với TP HCM và các tỉnh khác
- Phí đăng ký biển số: 20 triệu ở Hà Nội, TP HCM, các tỉnh thành khác 1 triệu đồng
- Phí bảo trì đường bộ: 1.560 triệu
- Phí đăng kiểm: 340 ngàn
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự: 480.700 đồng
Giá lăn bánh Mercedes-Benz E Class 2025 cụ thể như sau:
Giá lăn bánh Mercedes-Benz E200 Avantgarde 2025
|
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
|
Giá niêm yết |
2.449.000.000 |
2.449.000.000 | 2.449.000.000 | 2.449.000.000 | 2.449.000.000 |
|
Phí trước bạ |
293.880.000 | 244.900.000 | 293.880.000 | 269.390.000 | 244.900.000 |
|
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
|
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
|
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
Chi phí lăn bánh |
2.765.260.700 | 2.716.280.700 | 2.746.260.700 | 2.721.770.700 | 2.697.280.700 |
Giá lăn bánh Mercedes-Benz E200 Exclusive 2025
|
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
|
Giá niêm yết |
2.589.000.000 |
2.589.000.000 | 2.589.000.000 | 2.589.000.000 | 2.589.000.000 |
|
Phí trước bạ |
310.680.000 | 258.900.000 | 310.680.000 | 284.790.000 | 258.900.000 |
|
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
|
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
|
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
Chi phí lăn bánh |
2.922.060.700 | 2.870.280.700 | 2.903.060.700 | 2.877.170.700 | 2.851.280.700 |
Giá lăn bánh Mercedes-Benz E300 AMG 2025
|
Khoản phí |
Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Hà Tĩnh (đồng) |
Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
|
Giá niêm yết |
3.209.000.000 |
3.209.000.000 | 3.209.000.000 | 3.209.000.000 | 3.209.000.000 |
|
Phí trước bạ |
385.080.000 | 320.900.000 | 385.080.000 | 352.990.000 | 320.900.000 |
|
Phí đăng kiểm |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
340.000 |
|
Phí bảo trì đường bộ |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
|
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
480.700 |
|
Phí biển số |
20.000.000 |
20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 |
|
Chi phí lăn bánh |
3.616.460.700 | 3.552.280.700 | 3.597.460.700 | 3.565.370.700 | 3.533.280.700 |
Giá khuyến mãi xe Mercedes-Benz E Class 2025
Giá xe Mercedes E Class 2025 tại đại lý không chênh quá nhiều so với giá niêm yết chính hãng. Tuy nhiên, khách hàng nên liên hệ trực tiếp với các đại lý để nắm rõ hơn các chương trình ưu đãi cụ thể tại từng thời điểm.
Giá xe Mercedes-Benz E Class với đối thủ cùng phân khúc
Vì là xe lắp ráp trong nước nên đây cũng là 1 thế mạnh về giá xe E Class so với các đối thủ khác cùng phân khúc xe sang tầm trung là xe nhập khẩu như Audi A6, BMW 5 series, Lexus ES, Volvo S90,..
|
Tên xe |
Giá xe Mercedes-Benz E Class |
Giá xe Audi A6 |
Giá xe BMW 5 Series |
Giá xe Lexus ES |
Giá xe Volvo S90 |
|
Giá bán từ |
2.449.000.000 |
2.300.000.000 |
1.979.000.000 |
2.360.000.000 |
2.320.000.000 |
Ưu điểm - Nhược điểm của Mercedes E Class 2025
Từ những thông tin trên có thể thấy được rằng Mercedes E Class 2025 đã có những bước đột phá vượt trội về tiện nghi và động cơ vận hành. Dưới đây là tổng kết lại những ưu, nhược điểm của mẫu xe này.
Ưu điểm:
- Thiết kế bắt mắt, sang trọng và lịch lãm.
- Sở hữu nhiều tiện ích, công nghệ cao cấp.
- Hệ thống an toàn hiện đại.
Nhược điểm:
- Mức tiêu hao nhiên liệu cao nhất (7,9 - 8,9l/100km) khi so với BMW 5 Series (6,1l/100km).
- Không gian khoang hành lý không quá rộng rãi.
- Thiết kế gần như không khác biệt nhiều so với C-Class.
(Nguồn: https://bonbanh.com/gia-xe-oto-mercedes_benz-e_class)
tin liên quan
xe mới về
-
Honda CRV 2.4 AT - TG
540 Triệu
-
Mazda 3 1.5L Premium
568 Triệu
-
Honda CRV 2.4 AT
540 Triệu
-
Honda Civic G 1.8 AT
599 Triệu
-
Honda City RS 1.5 AT
455 Triệu
-
Mitsubishi Xpander Premium 1.5 AT
599 Triệu
