Giá xe Toyota Rush tháng 11/2023 và Đánh giá xe chi tiết
Toyota Rush được định vị nằm trong phân khúc SUV cỡ nhỏ đến từ thương hiệu Toyota Nhật Bản.
Toyota Rush được nhập khẩu từ Indonesia với 1 phiên bản 1.5AT cạnh tranh với các đối thủ như: Mitsubishi Xpander, Suzuki Ertiga, Kia Rondo,...
Dưới đây là bảng giá Toyota Rush thời điểm ra mắt gần nhất.
Bảng giá xe Toyota Rush 2022 (Đơn vị tính: Triệu Đồng) |
||||
---|---|---|---|---|
Phiên bản xe | Giá niêm yết | Giá lăn bánh ở Hà Nội | Giá lăn bánh ở Hồ Chí Minh | Giá lăn bánh ở Tỉnh khác |
Toyota Rush 1.5 AT | 634 | 731 | 718 | 699 |
Giá xe Toyota Rush trên đã bao gồm các khoản phí sau:
- Phí trước bạ áp dụng tại Hà Nội là 12%, trong khi các tỉnh khác là 10%
- Phí đăng kiểm là 340.000 đồng áp dụng trên toàn quốc
- Phí bảo hiểm TNDS bắt buộc dành cho xe 4 - 5 chỗ là 480.700 đồng
- Phí đường bộ 12 tháng áp dụng cho khách hàng cá nhân 1.560.000 đồng
* Chưa bao gồm phí dịch vụ đăng ký, đăng kiểm dao động tùy thuộc các đại lý Toyota
Xem thêm: Giá lăn bánh và Ưu đãi chi tiết Toyota Rush
Đánh giá xe Toyota Rush
Toyota Rush 2022 được ví như một tiểu Fortuner với những đường gân dập nổi trông chiếc xe khỏe khoắn hơn những chiếc xe trước đây của nhà Toyota như Innova hay Vios. Rush 2022 có chiều dài cơ sở lên đến 2685mm cho khoảng sáng gầm xe là 220mm, xe có kích thước tổng thể lần lượt là 4435 x 1695 x 1705 mm (RxRxC). Màu xe: Trắng, Bạc, Đỏ Mica, Đỏ Bordeaux, Nâu Vàng, Đen.
Thiết kế ngoại thất Toyota Rush
Mặt trước Toyota Rush 2022 được trang bị đèn Full LED, riêng đèn xe nhan vẫn dùng bóng Halogen, bên cạnh đó nó còn được trang bị cụm đèn sương mù rất sáng.
Phần thân xe cũng khá nổi bật với những đường gân xe được dập nổi chạy dài từ phần đầu đến phần đuôi xe khiến chiếc xe trở nên khỏe khoắn và trường xe hơn. Gương xe gập điện và tích hợp xi nhan trên gương chỉ đáng tiếc là gương không tự gập lại khi xe đóng cửa mà người dùng phải điều khiển bằng nút điện bên trong xe. Ngay bên dưới là bộ vành mài phây xước dạng cánh quạt với kích thước 17 inch bật lên vẻ trẻ trung, năng động.
Phần đuôi xe cũng hầm hố không kém gì phần đầu xe với những đường gấp khúc khỏe khoắn và mạnh mẽ, đèn hậu cũng được trang bị Full LED. Xe đã được nhà sản xuất trang bị sẵn camera lùi, 2 cảm biến sau xe, nếu được trang bị 4 cảm biến lùi thì chiếc xe sẽ trở nên hoàn hảo hơn, nhưng có lẽ như thế cũng là quá đủ an toàn rồi.
Cốp xe vẫn mở bằng cơ, khi dựng cả 3 hàng ghế lên thì phía sau chỉ để được 2 chiếc vali cỡ vừa, nếu gập hàng ghế thứ 3 lại chúng ta sẽ có 1 chiếc cốp rộng hơn rất nhiều.
Thiết kế nội thất Toyota Rush
Nội thất của Toyota Rush 2022 trông khá hiện đại với bảng đồng hồ taplo hình chữ T, chiếc xe được trang bị đồng hồ analog, vô lăng 3 chấu bọc da tích hợp nút điều khiển âm thanh, , đầu đĩa DVD 7 inch, hệ thống âm thanh 8 loa, cổng kết nối AUX, kết nối USB, kết nối Bluetooth, điều khiển bằng giọng nói, điều khiển từ hàng ghế sau, kết nối wifi, hệ thống đàm thoại rảnh tay, kết nối nối điện thoại thông minh, kết nối HDMI, chìa khóa thông minh, khởi động bằng nút bấm…
Toàn bộ ghế ngồi trên xe đều bọc nỉ, ghế lái chỉnh 6 hướng, ghế hành khách chỉnh 4 hướng. Hai hàng ghế phía sau của Toyota Rush 2021 tương đối rộng rãi.
Tính năng an toàn Toyota Rush
Toyota Rush 2022 được trang bị an toàn tuy không quá nổi bật nhưng vẫn đủ để mang đến cho khách hàng sự bảo vệ tương đối cao như
- Hỗ trợ phanh (ABS, EBD, BA)
- Hệ thống cân bằng điện tử
- Hệ thống kiểm soát lực kéo
- Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
- 2 cảm biến lùi
- Camera lùi
- 6 túi khí.
Động cơ vận hành trên Toyota Rush
Toyota Rush 2022 được động cơ xăng 102 mã lực tại 6300 vòng/phút, mô men xoắn 134 Nm tại 4200 vòng/phút. Kết hợp với đó là hộp số tự động 4 cấp. Mặc dù không quá mạnh mẽ nhưng bù lại khối động cơ này lại bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu. Cụ thể thì Rush 2022 1 chỉ tiêu hao 6.7L nhiên liệu/100 km đường hỗn hợp.
Thông số kỹ thuật Toyota Rush
Thông số kỹ thuật Toyota Rush 2022 | |
---|---|
Tên xe | Rush |
Giá xe cũ từ | 488 triệu VND |
Kiểu dáng | SUV |
Số chỗ ngồi | 7 |
Xuất xứ | Nhập khẩu |
Kích thước DxRxC (mm) | 4435 x 1695 x 1705 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 2685 |
Động cơ | 2NR-VE |
Dung tích | 1496 cc |
Công suất cực đại (hp) | 102@6300 |
Mô-men xoắn cực đại (Nm) | 134@4200 |
Hộp số | Tự động 4 cấp/ 4AT |
Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm |
Hệ thống phanh trước/sau | Đĩa/Tang trống |
Loại nhiên liệu | Xăng |
Tay lái trợ lực | Điện |
Trên đây Bonbanh đã gửi tới quý khách hàng bảng giá xe Toyota Rush mới nhất và thông tin về thiết kế nội ngoại thất, trang thiết bị của xe. Hy vọng qua bài viết này quý khách sẽ lựa chọn đươc chiếc xe ưng ý nhất cho gia đình mình.
tin liên quan
xe mới về
-
Toyota Vios E CVT
445 Triệu
-
Toyota Fortuner 2.4G 4x2 AT
900 Triệu
-
Hyundai SantaFe Cao cấp 2.2L HTRAC
1 Tỷ 55 Triệu
-
Kia Morning Luxury
326 Triệu